Thực đơn
Nhảy_cao Những vận động viên xuất sắcNgoài hai kỉ lục gia nam và nữ, ở đây thống kê những vận động viên hàng đầu của nội dung này. Số liệu thống kê tính đến tháng 4 năm 2010.
Thứ tự | Thành tích | Vận động viên | Quốc tịch | Địa điểm | Thời gian |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 m 45 | Javier Sotomayor | Cuba | Salamanca | 23 tháng 7 năm 1993 |
2 | 2 m 42 | Patrik Sjöberg | Thụy Điển | Stockholm | 30 tháng 6 năm 1987 |
3 | 2 m 41 | Igor Paklin | Liên Xô | Kobe | 4 tháng 9 năm 1985 |
4 | 2 m 40 | Rudolf Povarnitsyn | Liên Xô | Donetsk | 11 tháng 8 năm 1985 |
Sorin Matei | România | Bratislava | 20 tháng 6 năm 1990 | ||
Charles Austin | Hoa Kỳ | Zürich | 7 tháng 8 năm 1991 | ||
Vyacheslav Voronin | Nga | London | 5 tháng 8 năm 2000 | ||
Thứ tự | Thành tích | Vận động viên | Quốc tịch | Địa điểm | Thời gian |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 m 09 | Stefka Kostadinova | Bulgaria | Roma | 30 tháng 8 năm 1987 |
2 | 2 m 08 | Blanka Vlašić | Croatia | Zagreb | 31 tháng 8 năm 2009 |
3 | 2 m 07 | Lyudmila Andonova | Bulgaria | Berlin | 20 tháng 7 năm 1984 |
4 | 2 m 06 | Kajsa Bergqvist | Thụy Điển | Eberstadt | 26 tháng 7 năm 2003 |
Hestrie Cloete | Nam Phi | Paris | 31 tháng 8 năm 2003 | ||
Yelena Slesarenko | Nga | Athens | 28 tháng 8 năm 2004 | ||
Ariane Friedrich | Đức | Berlin | 14 tháng 6 năm 2009 | ||
Thứ tự | Thành tích | Vận động viên | Quốc tịch | Địa điểm | Thời gian |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 m 43 | Javier Sotomayor | Cuba | Budapest | 4 tháng 3 năm 1989 |
2 | 2 m 42 | Carlo Thränhardt | Tây Đức | Berlin | 26 tháng 2 năm 1988 |
3 | 2 m 41 | Patrik Sjöberg | Thụy Điển | Piraeus | 1 tháng 2 năm 1987 |
4 | 2 m 40 | Hollis Conway | Hoa Kỳ | Sevilla | 10 tháng 3 năm 1991 |
Stefan Holm | Thụy Điển | Madrid | 6 tháng 3 năm 2005 | ||
Ivan Ukhov | Nga | Athens | 25 tháng 2 năm 2009 | ||
Thứ tự | Thành tích | Vận động viên | Quốc tịch | Địa điểm | Thời gian |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 m 08 | Kajsa Bergqvist | Thụy Điển | Arnstadt | 6 tháng 2 năm 2006 |
2 | 2 m 07 | Heike Henkel | Đức | Karlsruhe | 8 tháng 2 năm 1992 |
3 | 2 m 06 | Stefka Kostadinova | Bulgaria | Athens | 20 tháng 2 năm 1988 |
Blanka Vlašić | Croatia | Arnstadt | 6 tháng 2 năm 2010 | ||
5 | 2 m 05 | Tia Hellebaut | Bỉ | Birmingham | 3 tháng 3 năm 2007 |
Ariane Friedrich | Đức | Karlsruhe | 15 tháng 2 năm 2009 | ||
Thực đơn
Nhảy_cao Những vận động viên xuất sắcLiên quan
Nhảy cao Nhảy bao bố Nhảy cover Nhảy saoTài liệu tham khảo
WikiPedia: Nhảy_cao